Đề KSCL đầu năm học môn Toán lớp 3 năm 2020-2021

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm học môn Toán lớp 3 năm học 2020-2021. Thời gian làm bài 20 phút.

Hình thức kiểm tra KSCL đầu năm: Trắc nghiệm và tự luận.

Đề số 1

Bài 1: Viết số gồm:

a. 5 trăm, 7 chục và 5 đơn vị:……………………………….

b. 3 đơn vị, 3 trăm và 4 chục:………………………………..

Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự bé đến lớn:  321, 307, 312, 350, 339

Bài 3: Tính

a. 5 x 8 -11= ………………..                     b. 3 x 6 : 2=……………………
…………………………….                         …………………………………

Bài 4: Lan có 4 túi bi, mỗi túi bi gồm có 6 viên bi. Hỏi bạn Lan có tất cả bao nhiêu viên bi?


Đề số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Bài 1: Số 144 đọc là:

A. Mười bốn bốn                                     B. Một trăm bốn mươi bốn

B. Một bốn mươi bốn                         D. Một bốn bốn

Bài 2:  2 dm = …………. cm

Số được điền vào chỗ chấm là:

A. 20                         B. 10                           C. 2                             D. 4
Bài 3: Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là:

A. 4 bạn                  B. 5 bạn                     C. 6 bạn                     D. 7 bạn
Bài 4: Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?

Đề KSCL đầu năm học môn Toán lớp 3 năm 2020-2021

A. 3 đoạn thẳng                                     C. 5 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng                                     D. 6 đoạn thẳng

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Bài 1: Đặt tính rồi tính

54 + 6962 – 25435 + 127432 – 215

Bài 2: Tìm X

X – 125 = 344                                                             X + 125 = 266

Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 627 lít xăng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 143 lít xăng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?

Bài 4 Viết số lẻ bé nhất có ba chữ số.


Đề số 3

I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (5 điểm):

1. Số bé nhất trong các số sau là:

a. 362              b. 256             c.168             d. 205

2. Số liền trước của số 300 là:

a. 299              b. 301              c. 200                 d. 400

3. Số liền sau của số 500 là:

a. 400                      b. 501                        c. 600                      d. 499

4. Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

a. 192, 200, 199, 250                  b. 250, 199, 200, 192

c. 250, 200, 192, 199                   d. 250, 200, 199, 192

5. 2dm 5cm =……..cm?

a. 25cm                     b. 205cm                      c. 52cm                   d. 250cm

6. Trong hình bên có mấy hình vuông?

Đề KSCL đầu năm học môn Toán lớp 3 năm 2020-2021

a. 2 hình                  b. 3 hình

c. 4 hình                  d. 5 hình

7. 80 : 2=….?

a. 4                    b. 40                   c. 400                   d. 200

8. 30 x 3 =….?

a. 90                      b. 900                   c. 100                  d. 600

9. Kết quả của phép tính : 2 x 2 + 20 là:

a. 44                       b. 24                      c. 82                             d. 28

10. 120 – x = 50. Vậy x = ….?

a. 70                   b. 170                  c. 50                     d. 120

II. Bài tập: (5 điểm)

1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):

258 + 135                  496 + 202                             389 – 265                   273 – 147

…………..                 ……………                           ……………               ……………

…………..                 ……………                           ……………               ……………

…………..                 ……………                           ……………               ……………

2. Viết vào chỗ chấm (1 điểm):

Viết sốĐọc số
216 
320 
575 
209 

3. Lớp 3A có 27 học sinh. Lớp 3B có 16 học sinh. Hỏi lớp 3A có nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu học sinh?


Đề số 4

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:

A. 437                                B.  562                                 C. 519                                   D. 425
Bài 2: Số liền trước của số 500 là:

A. 400                     B. 501                    C. 600                         D. 499
Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 192, 200, 199, 250                         B. 250, 199, 200, 192

B. 250, 200, 192, 199                         D. 250, 200, 199, 192

Bài 4:  5m 9cm = ……. cm?

A. 59cm                                   B. 509cm                               C. 590cm                               D. 950cm
Bài 5: Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là:

A. 44                                  B. 24                                       C. 82                                       D. 28
Bài 6: 120 – x = 50. Vậy x = ……….?

A. 70                                B. 170                                 C. 50                                       D. 120
Bài 7: Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 68 kg                          B. 32 kg                                 C. 42 kg                                 D. 43 kg

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

286  + 342            258 + 135               765   –  326              389 – 265

Bài 2:  Tìm x (1 điểm)

x  +182 = 463                                                           265 – x = 138

Bài 3:  (1,5 điểm) Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt                                                                   Bài giải

Bài 4:  (1,5 điểm)

a) Tính nhanh: 126 + 82 – 26 + 174 – 80 – 104 =

b) Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?

Đề thi Toán lớp 3 - Tags: